Vị trí động từ To Be trong câu

 14/10/2025
Động từ To Be rất quan trọng khi chúng ta học ngữ pháp tiếng Anh. Các động từ To Be sẽ được sử dụng thường xuyên trong câu và được dùng theo chủ ngữ cũng như thì của câu. Vậy vị trí của động từ To Be trong câu sẽ nằm ở đâu? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết và ví dụ cụ thể nhé.

Động từ To Be rất quan trọng khi chúng ta học ngữ pháp tiếng Anh. Các động từ To Be sẽ được sử dụng thường xuyên trong câu và được dùng theo chủ ngữ cũng như thì của câu. Vậy vị trí của động từ To Be trong câu sẽ nằm ở đâu? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết và ví dụ cụ thể nhé.

Động từ To Be là gì?

Động từ To Be là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Nghĩa của động từ To Be là "thì, là, ở" và dùng để nói về trạng thái, mô tả, vị trí hoặc kết nối chủ ngữ với một đặc điểm nào đó.

Động từ To be bao gồm am, is, are (hiện tại) – was, were (quá khứ). Nó biến đổi theo chủ ngữ/ thì và tuỳ theo ngữ cảnh giao tiếp mà nghĩa của động từ To Be sẽ có sự thay đổi chứ không có sự cố định.

Vị trí của động từ To Be trong câu

Nguyên tắc là động từ To Be luôn đi sau chủ ngữ và biến đổi theo thì. Sau đây là một số vị trí của động từ To Be có kèm ví dụ cụ thể.

To Be đứng phía trước Danh từ (Noun): S + To Be + N

Dùng để giới thiệu hoặc miêu tả chủ ngữ.

  • She is my mom.
  • He is a doctor.
  • They are singers.
Học vị trí động từ to be giúp bé nắm vững cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh

Danh từ tiếng Anh thường gặp: book, pen, table, chair, school, student, teacher, classroom, bag, computer, phone, house, car, bike, door, window, water, food, apple, banana, dog, cat, fish, bird, man, woman, boy, girl, friend, family, father, mother, brother, sister…

To Be đứng phía trước Tính từ (Adjective): S + To Be + Adj

Dùng để nói về trạng thái, cảm xúc, hoặc đặc điểm của chủ ngữ.

  • She is beautiful.
  • The pen is very long.
  • The sky is blue.

Một số tính từ thường gặp gồm: happy, sad, angry, tired, hungry, thirsty, hot, cold, big, small, tall, short, long, young, old, fast, slow, beautiful, clean, dirty, good, bad, new, old, strong, weak, hard, soft, rich, poor, smart, stupid, easy…

To Be đứng phía trước Giới từ (Preposition): S + To Be + Preposition

Dùng để chỉ vị trí hoặc nơi chốn của chủ ngữ.

  • The cat is on the table.
  • The dog is under the chair.
  • The book is in the bag.
  • The ball is next to the sofa.

Một số giới từ thường gặp: in, on, under, next to, behind, in front of, between…

Ghi nhớ vị trí của to be giúp bé viết và nói tiếng Anh chính xác hơn mỗi ngày

To Be đứng phía trước Động từ (Verb)

Dùng để nói hành động đang diễn ra ngay bây giờ: S + To Be + Ving 

  • She is singing.
  • They are playing football.
  • I am reading a book.

Dùng khi chủ ngữ nhận hành động, không phải là người thực hiện: S + To Be + Ved (trong câu bị động)

  • The letter is written by her. 
  • The cake was made by my mom.
  • The door is opened every morning.

Một số các động từ tiếng Anh thường gặp: have, do, say, go, get, make, know, think, take, see, come, want, use, find, give, tell, work, call, try, ask, need, feel, become, leave, put, mean…

Hãy cùng ghi nhớ kiến thức về vị trí động từ To Be và áp dụng để học tiếng Anh hiệu quả ngay hôm nay bé nhé. Nếu cần thêm sự tự vấn, hãy chủ động liên hệ với Dream Sky để được thầy cô hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.

HỆ THỐNG ANH NGỮ QUỐC TẾ DREAM SKY là tổ chức giáo dục tiên phong đầu tiên trong lĩnh vực đào tạo Anh ngữ tại Việt Nam, được thành lập năm 2009. Trên hành trình hơn 16 năm xây dựng và phát triển, Dream Sky đã nỗ lực không ngừng nghỉ nâng cao chất lượng đào tạo, nhân rộng với 16 cơ sở trên đại bàn Hà Nội

Liên hệ:  




Bài viết tương tự
Copyright © 2024 DreamSky Edu All Rights Reserved. Designed by Vicogroup.vn

0389350100